Báo giá máy bơm công nghiệp ebara mới nhất tại Quang Phước

Máy bơm công nghiệp Ebara được ứng dụng rất nhiều trong đời sống. Bởi loại máy bơm này có nhiều tính năng nổi bật như công suất lớn, lưu lượng và cột áp ổn định và đồng thời mức giá này cũng phù hợp với nền kinh tế của Việt Nam. Hãy cùng tìm hiểu bảng báo giá máy bơm công nghiệp Ebara tại Quang Phước nhé! 

Ưu điểm của máy bơm công nghiệp Ebara

Máy bơm công nghiệp Ebara được sản xuất trên dây chuyền công nghệ vô cùng hiện đại. Vậy nên, chất lượng máy bơm này luôn được đánh giá cực cao trong quá trình vận hành. Một trong những ưu điểm vượt trội phải kể đến đầu tiên chính là khả năng vận hành cực kì êm ái của máy khi hoạt động. Có thể thấy rằng đặc điểm này vô cùng phù hợp với thị hiếu của nhiều người tiêu dùng, nhất là tại Việt Nam.

Máy bơm công nghiệp Ebara có độ bền cực cao đó là bởi hầu hết các bộ phận của máy đều được làm từ chất liệu gang, thép hoặc inox cao cấp có tác dụng chống gỉ sét và khả năng ngăn ngừa bị ăn mòn cao.

Không những vậy, máy vận hành cực kỳ tiết kiệm năng lượng do được vận hành theo một nguyên lý vô cùng đặc biệt. Và dòng máy này còn có chức năng tự tắt nguồn khi không sử dụng.

bao-gia-may-bom-cong-nghiep-ebara-1
Ưu điểm của máy bơm công nghiệp Ebara

Tại sao bạn cần phải dùng máy bơm công nghiệp Ebara?

Không thể sử dụng những chiếc máy bơm dân dụng thông thường trong các công trình cấp thoát nước lớn được bởi vì công suất của nó yếu, không đảm bảo được lượng nước lớn trong một khoảng thời gian nhất định. 

Chính vì vậy, dòng máy bơm công nghiệp là lựa chọn tối ưu nhất để đáp ứng nhu cầu sử dụng nước lớn của các hệ thống tòa nhà, khu dân cư, các cơ sở sản xuất, kinh doanh. Ngoài ra, việc sử dụng máy bơm công nghiệp còn giúp bạn mang lại hiệu quả công việc, đồng thời giúp tăng cường tuổi thọ cho máy bơm.

bao-gia-may-bom-cong-nghiep-ebara-2
Tại sao bạn cần phải dùng máy bơm công nghiệp Ebara?

Bảng báo giá máy bơm công nghiệp Ebara mới nhất tại Quang Phước

 

STTMODELGIÁ CÔNG BỐ (CHƯA VAT)
2CDX
12CDXM 70/1522,452,000
22CDXM 120/1523,352,000
32CDXM 70/2023,412,000
42CDXM 120/2027,240,000
52CDX 70/1019,692,000
62CDX 70/1220,040,000
72CDX 70/1522,308,000
82CDX 120/1523,184,000
92CDX 120/2026,424,000
102CDX 70/2023,616,000
112CDX 120/3031,080,000
122CDX 200/3031,080,000
132CDX 200/4033,888,000
142CDX 120/4033,888,000
152CDX 200/5038,004,000
CVM
16CVM AM/1216,152,000
17CVM AM/1516,740,000
18CVM A/1519,920,000
19CVM A/1820,544,000
20CVM B/2526,532,000
CD/CDX
21CDXM 70/0512,120,000
22CDX 70/05 (IE1)12,144,000
23CDX 70/05 (IE3)12,936,000
24CDXM 90/1013,680,000
25CDX 90/1014,244,000
26CDXM 120/0713,512,000
27CDX 120/07 (IE1)13,020,000
28CDX 120/07 (IE3)13,020,000
29CDX 120/1216,092,000
30CDXM 120/1215,468,000
31CDXM 120/2020,004,000
32CDX 120/2021,252,000
33CDX 200/1217,196,000
34CDXM 200/1216,716,000
35CDXM 200/2019,692,000
36CDX 200/2019,980,000
37CDM 90/1016,824,000
38CDM 120/2021,624,000
39CDM 200/2021,792,000
40CD 70/05 (IE1)14,724,000
41CD 70/05 (IE3)15,612,000
42CD 90/1017,544,000
43CD 70/1220,580,000
44CD 120/2027,588,000
45CD 200/2022,788,000
JE
46JESM 510,332,000
47JEXM 10012,000,000
48JEM 10014,928,000
CDA
49CDA 0.75M10,668,000
50CDA 0.75T (IE1)11,808,000
51CDA 0.75T (IE3)11,892,000
52CDA 100M11,664,000
53CDA 100T11,976,000
54CDA 150M18,252,000
55CDA 150T18,252,000
56CDA 200M19,548,000
57CDA 200T19,500,000
58CDA 300T22,644,000
59CDA 400T33,492,000
CM
60CMA 0.5M6,216,000
61CMA 0.5T (IE1)6,216,000
62CMA 0.5T (IE3)6,612,000
63CMA 0.75M8,172,000
64CMA 0.75T (IE1)8,172,000
65CMA 0.75T (IE3)8,688,000
66CMA 1.00M8,508,000
67CMA 1.00T8,820,000
68CMA 1.50M14,280,000
69CMA 1.50T13,872,000
70CMA 2.00M15,888,000
71CMA 2.00T15,612,000
72CMB 1.50M14,448,000
73CMB 1.50T14,220,000
74CMB 2.00M16,428,000
75CMB 2.00T16,200,000
76CMB 3.00T17,448,000
77CMB 4.00T27,132,000
78CMB 5.50T30,624,000
79CMD 300T18,168,000
PRA
80PRA 100M7,800,000
81PRA 150M11,664,000
82PRA 200M11,952,000
3M
833M32-125/1.126,964,000
843M32-160/1.531,500,000
853M32-160/2.231,728,000
863M32-200/3.039,816,000
873M32-200/4.042,120,000
883M32-200/5.553,016,000
893M32-200/7.554,720,000
903M40-125/1.531,500,000
913M40-125/2.232,016,000
923M40-160/3.036,132,000
933M40-160/4.041,400,000
943M40-200/5.557,696,000
953M40-200/7.563,792,000
963M40-200/1186,760,000
973M50-125/2.233,996,000
983M50-125/3.037,320,000
993M50-125/4.041,664,000
1003M50-160/5.556,304,000
1013M50-160/7.558,008,000
1023M50-200/9.267,344,000
1033M50-200/1169,420,000
1043M50-200/15105,144,000
1053M65-125/4.055,368,000
1063M65-125/5.561,836,000
1073M65-125/7.563,600,000
1083M65-160/7.565,100,000
1093M65-160/9.275,372,000
1103M65-160/1177,508,000
1113M65-160/15112,152,000
1123M65-200/15116,640,000
1133M65-200/18.5122,424,000
1143M65-200/22126,288,000
MD
115MD 40-250/1179,032,000
116MD 40-250/1595,436,000
117MD50-250/15119,112,000
118MD50-250/18.5126,684,000
119MD50-250/22132,648,000
3D
1203D 32-125/1.123,616,000
1213D 32-160/1.524,744,000
1223D 32-160/2.225,092,000
1233D 32-200/3.032,208,000
1243D 32-200/4.034,536,000
1253D 32-200/7.540,860,000
1263D 40-125/1.524,036,000
1273D 40-125/2.224,552,000
1283D 40-160/3.028,356,000
1293D 40-160/4.032,580,000
1303D 40-200/5.538,364,000
1313D 40-200/7.539,924,000
1323D 40-200/1151,768,000
1333D 50-125/2.226,508,000
1343D 50-125/3.028,668,000
1353D 50-125/4.032,772,000
1363D 50-160/5.538,508,000
1373D 50-160/7.540,044,000
1383D 50-200/9.250,292,000
1393D 50-200/1152,104,000
1403D 50-200/1585,020,000
1413D 65-125/4.038,760,000
1423D 65-125/5.543,704,000
1433D 65-125/7.545,120,000
1443D 65-160/7.547,196,000
1453D 65-160/9.255,536,000
1463D 65-160/1157,408,000
1473D 65-160/1589,676,000
1483D 65-200/1593,312,000
1493D 65-200/18.599,528,000
1503D 65-200/22106,788,000

Trên đây là bảng báo giá máy bơm công nghiệp Ebara chính thức và mới nhất tại Quang Phước cho quý khách tham khảo. Nếu có vấn đề nào thắc mắc, hãy liên hệ ngay cho Quang Phước để được tư vấn nhé!