Máy bơm cứu hỏa Ebara là một trong những dòng máy bơm cứu hỏa uy tín và chất lượng số một trên thị trường Việt Nam hiện nay. Bởi các sản phẩm máy bơm của hãng Ebara luôn mang đến cho khách hàng trên toàn quốc sự an tâm tuyệt đối khi sử dụng. Vậy giá của máy bơm cứu hỏa Ebara là bao nhiêu? Hãy cùng Quang Phước tham khảo bảng báo giá máy bơm cứu hỏa ebara chi tiết nhất tại đây nhé!
Máy bơm cứu hỏa ebara được ưa chuộng nhất tại Việt Nam
Máy bơm cứu hỏa Ebara hay là máy bơm chữa cháy Ebara là một trong những dòng máy bơm chữa cháy được nhiều người tin dùng và lựa chọn lắp đặt cho hệ thống chữa cháy của mình. Và đây là dòng máy bơm cao cấp được nhập khẩu chính hãng 100% từ Ý được ứng dụng trong trong hệ thống phòng cháy chữa cháy cho các tòa nhà cao tầng, khu chung cư, trường học, cụm công nghiệp…
Theo các thông tin được đăng tải, những vụ hỏa hoạn tại Việt Nam đang có xu hướng tăng theo thời gian. Phần lớn gây ra hậu quả nặng nề cả về người và của. Nguyên nhân chủ yếu là do hệ thống cứu hỏa trong các tòa nhà, nhà máy, xí nghiệp đều không được trang bị hoàn chỉnh hoặc do hệ thống chữa cháy kém chất lượng.
Vì vậy, chất lượng của máy bơm chữa cháy dùng lắp đặt trong nhà, các tòa nhà, xí nghiệp đều phải được chú trọng. Chính vì lẽ đó, dòng máy bơm cứu hỏa Ebara với chất lượng tốt, thời gian sử dụng bền bỉ, được kiểm tra nghiêm ngặt đã được nhiều người tiêu dùng tin tưởng.
Bảng báo giá máy bơm cứu hỏa ebara chi tiết
Hiện nay, có 3 dòng máy bơm cứu hỏa Ebara phổ biến trên thị trường, gồm có dòng MD, PSA và GS.
Bảng báo giá máy bơm cứu hỏa ebara MD
Máy bơm cứu hỏa Ebara MD là dòng bơm chữa cháy trục liền sử dụng điện 3 pha được phân phối trên thị trường với công suất từ 11KW-22KW, mỗi model sẽ có mức giá khác nhau.
TT | Model | Điện áp (V) | Công suất | Cột áp | Lưu lượng m3/h | Giá(chưa VAT) |
1 | MD 40-250/11 | 380 | 11 | 15 | 73-55 | 79,032,000 |
2 | MD 40-250/15 | 380 | 15 | 20 | 93-74 | 95,436,000 |
3 | MD50-250/15 | 380 | 15 | 20 | 69-47 | 119,112,000 |
4 | MD50-250/18.5 | 380 | 18,5 | 22 | 80-57 | 126,684,000 |
5 | MD50-250/22 | 380 | 22 | 30 | 91-70 | 132,648,000 |
Bảng báo giá máy bơm cứu hỏa ebara đầu rời FSA
Máy bơm cứu hỏa đầu rời Ebara FSA là dòng bơm chữa cháy sử dụng động cơ điện hoặc diesel để tạo thành 1 chiếc bơm hoàn chỉnh. Ứng với mỗi các động cơ khác nhau sẽ có các mức giá khác nhau.
STT | DIA | MODEL | GIÁ CÔNG BỐ (CHƯA VAT) |
FSA | |||
1 | 50×40 | FSHA | 18,900,000 |
2 | 65×50 | FSHA | 19,572,000 |
3 | FSJA | 24,672,000 | |
4 | 80×65 | FSGA | 19,356,000 |
5 | FSHA | 21,648,000 | |
6 | FSJA | 31,524,000 | |
7 | FSKA | 45,540,000 | |
8 | 100×65 | FSKA | 54,936,000 |
9 | 100×80 | FSGA | 24,036,000 |
10 | FSHA | 29,232,000 | |
11 | FSJA | 33,576,000 | |
12 | FSGCA | 36,156,000 | |
13 | FSHCA | 38,184,000 | |
14 | 125×100 | FSKA | 55,608,000 |
15 | FSLA | 84,312,000 | |
16 | FSJCA | 52,428,000 | |
17 | 150×100 | FSKA | 88,560,000 |
18 | FSNA | 161,976,000 | |
19 | 150×125 | FSHA | 48,780,000 |
20 | FSJA | 54,204,000 | |
21 | FSKA | 75,348,000 | |
22 | FSLA | 92,880,000 | |
23 | 200×150 | FSHA | 61,380,000 |
24 | FSJA | 81,984,000 | |
25 | FSKA | 102,360,000 | |
26 | FSLA | 148,752,000 | |
27 | FSNA | 233,124,000 | |
28 | 250×200 | FSLA | 224,832,000 |
29 | FSNA | 320,724,000 | |
SQPB | |||
30 | 50 SQPB | 11,808,000 | |
31 | 80 SQPB | 17,424,000 | |
32 | 100 SQPB | 23,820,000 | |
33 | 150 SQPB | 53,436,000 | |
SZ | |||
34 | 200SZ | 75,300,000 | |
35 | 250SZ | 86,292,000 | |
36 | 300SZ | 140,400,000 | |
37 | 350SZ | 209,772,000 | |
38 | 400SZ | 328,632,000 | |
39 | 500SZ | 443,520,000 | |
KHỚP NỐI NHANH (QDC) | |||
40 | LS 50 | 3,708,000 | |
41 | LM 50 | 6,552,000 | |
42 | LM 65 | 7,944,000 | |
43 | LM 80 | 8,688,000 | |
44 | LL 80 | 17,088,000 | |
45 | LL 100 | 19,680,000 | |
46 | LL 125 | 32,064,000 | |
47 | LL 150 | 34,680,000 | |
48 | LL 250 | 67,884,000 | |
49 | LL 300 | 78,600,000 |
Bảng báo giá máy bơm cứu hỏa ebara GS
Máy bơm cứu hỏa Ebara GS là sản phẩm bơm chữa cháy trục rời sử dụng động cơ diesel (động cơ điện) ráp cùng đầu bơm Ebara GS.
STT | DIA | MODEL | GIÁ CÔNG BỐ IMPELLER FC (GANG) | GIÁ CÔNG BỐ IMPELLER CAC (ĐỒNG) | GHI CHÚ |
1 | 50×32 | GS 32-125.1 | 20,100,000 | 21,216,000 | – |
2 | GS 32-160.1 | 20,448,000 | 22,104,000 | – | |
3 | GS 32-200.1 | 22,056,000 | 24,420,000 | – | |
4 | GS 32-125 | 20,376,000 | 21,480,000 | – | |
5 | GS 32-160 | 20,664,000 | 22,404,000 | – | |
6 | GS 32-200 | 22,404,000 | 26,112,000 | – | |
7 | GS 32-250 | 24,840,000 | 30,288,000 | – | |
8 | 65×40 | GS 40-125 | 21,936,000 | 23,412,000 | – |
9 | GS 40-160 | 22,764,000 | 24,672,000 | – | |
10 | GS 40-200 | 24,888,000 | 29,352,000 | – | |
11 | GS 40-250 | 26,496,000 | 31,572,000 | – | |
12 | GS 40-315 | 41,148,000 | 48,084,000 | – | |
13 | 65×50 | GS 50-125 | 22,344,000 | 24,324,000 | – |
14 | GS 50-160 | 22,764,000 | 24,960,000 | – | |
15 | GS 50-200 | 24,744,000 | 28,872,000 | – | |
16 | GS 50-250 | 26,700,000 | 32,436,000 | – | |
17 | GS 50-315 | 40,260,000 | 51,312,000 | – | |
18 | 80×65 | GS 65-125 | 24,444,000 | 26,916,000 | – |
19 | GS 65-160 | 25,392,000 | 28,356,000 | – | |
20 | GS 65-200 | 27,396,000 | 31,908,000 | – | |
21 | GS 65-250 | 36,420,000 | 44,028,000 | – | |
22 | GS 65-315 | 40,620,000 | 51,144,000 | – | |
23 | 100×80 | GS 80-160 | 27,492,000 | 31,092,000 | – |
24 | GS 80-200 | 35,412,000 | 39,384,000 | – | |
25 | GS 80-250 | 39,420,000 | 47,112,000 | – | |
26 | GS 80-315 | 46,536,000 | 57,468,000 | 4P ONLY | |
27 | GS 80-315L | 63,240,000 | 73,152,000 | 2P ONLY | |
28 | GS 80-400 | 73,644,000 | 95,580,000 | 4P ONLY | |
29 | 125×100 | GS 100-160 | 36,060,000 | 39,264,000 | – |
30 | GS 100-200 | 40,188,000 | 46,080,000 | – | |
31 | GS 100-250 | 41,808,000 | 49,692,000 | – | |
32 | GS 100-315 | 47,832,000 | 59,832,000 | 4P ONLY | |
33 | GS 100-315L | 65,676,000 | 75,372,000 | 2P ONLY | |
34 | GS 100-400 | 78,948,000 | 98,832,000 | 4P ONLY | |
IMPELLER FC (GANG) | IMPELLER CAC (ĐỒNG) | – | |||
35 | 150×125 | GS 125-200 | 46,776,000 | 54,336,000 | – |
36 | GS 125-250 | 49,380,000 | 60,192,000 | 4P ONLY | |
37 | GS 125-250L | 65,076,000 | 74,748,000 | 2P ONLY | |
38 | GS 125-315 | 69,756,000 | 79,596,000 | – | |
39 | GS 125-400 | 85,488,000 | 104,700,000 | 4P ONLY | |
40 | GS 125-500 | 119,040,000 | 153,624,000 | 4P ONLY | |
41 | 200×150 | GS 150-200 | 52,212,000 | 59,472,000 | – |
42 | GS 150-250 | 75,036,000 | 88,140,000 | – | |
43 | GS 150-315 | 78,492,000 | 100,116,000 | 4P ONLY | |
44 | GS 150-400 | 98,976,000 | 119,592,000 | 4P ONLY | |
45 | GS 150-500 | 157,080,000 | 193,524,000 | 4P ONLY | |
46 | 250×200 | GS 200-400 | 169,416,000 | 204,144,000 | 4P ONLY |
47 | GS 200-500 | 210,228,000 | 260,088,000 | 4P ONLY |
Trên đây là bảng báo giá máy bơm cứu hỏa Ebara chính hãng tại Quang Phước. Quý khách hàng có vấn đề gì thắc mắc, hãy liên hệ ngay cho chúng tôi để được tư vấn.